赵括 zhào kuò
volume volume

Từ hán việt: 【triệu quát】

Đọc nhanh: 赵括 (triệu quát). Ý nghĩa là: Zhao Kuo (-260 TCN), vị tướng tài ba của Zhao 趙國 | 赵国, người nổi tiếng đã dẫn đầu đội quân 400.000 người tiêu diệt toàn bộ trong trận Trường Bình 長平之戰 | 长平之战 vào năm 260 TCN, còn được gọi là Ma Fuzi 馬服 | 马服 .

Ý Nghĩa của "赵括" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赵括 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Zhao Kuo (-260 TCN), vị tướng tài ba của Zhao 趙國 | 赵国, người nổi tiếng đã dẫn đầu đội quân 400.000 người tiêu diệt toàn bộ trong trận Trường Bình 長平之戰 | 长平之战 vào năm 260 TCN

Zhao Kuo (-260 BC), hapless general of Zhao 趙國|赵国, who famously led an army of 400,000 to total annihilation at battle of Changping 長平之戰|长平之战 in 260 BC

✪ 2. còn được gọi là Ma Fuzi 馬服 子 | 马服 子

also called Ma Fuzi 馬服子|马服子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赵括

  • volume volume

    - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • volume volume

    - 包括 bāokuò de 生父 shēngfù

    - Kể cả cha ruột của tôi.

  • volume volume

    - 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn 包括 bāokuò 论语 lúnyǔ 孟子 mèngzǐ

    - Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.

  • volume volume

    - 预算 yùsuàn 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 费用 fèiyòng

    - Dự toán bao gồm tất cả chi phí.

  • volume volume

    - 佛教 fójiào de 修行 xiūxíng 包括 bāokuò 冥想 míngxiǎng

    - Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.

  • volume volume

    - 包括 bāokuò zài 乐队 yuèduì chuī 长号 chánghào

    - Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?

  • volume volume

    - 保修 bǎoxiū 服务 fúwù 包括 bāokuò 免费 miǎnfèi 修理 xiūlǐ

    - Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.

  • volume volume

    - de 心事 xīnshì bèi 老赵 lǎozhào 说穿 shuōchuān le

    - chuyện riêng tư của anh ấy đã bị anh Triệu nói toạc cả ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā , Kuò
    • Âm hán việt: Hoạt , Quát
    • Nét bút:一丨一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJR (手竹十口)
    • Bảng mã:U+62EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin: Tiǎo , Zhào
    • Âm hán việt: Triệu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOK (土人大)
    • Bảng mã:U+8D75
    • Tần suất sử dụng:Rất cao