Đọc nhanh: 走马章台 (tẩu mã chương thai). Ý nghĩa là: đến nhà chứa trên lưng ngựa (thành ngữ); thăm gái mại dâm.
走马章台 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến nhà chứa trên lưng ngựa (thành ngữ); thăm gái mại dâm
to go to the brothel on horseback (idiom); to visit prostitutes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马章台
- 平原 走马
- phi ngựa trên đồng bằng.
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 他 小心翼翼 地 走上 台阶
- Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
章›
走›
马›