Đọc nhanh: 走边 (tẩu biên). Ý nghĩa là: tẩu biên (động tác trong kịch, biểu thị đi đêm, hoặc đi nhanh ở ven đường.).
走边 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩu biên (động tác trong kịch, biểu thị đi đêm, hoặc đi nhanh ở ven đường.)
武戏中表演夜间潜行、靠路边疾走的动作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走边
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 他 一边 走 一边 哼 着
- Anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 前边 走 过来 一伙 子人
- Phía trước bước đến 1 đám người.
- 我 走 在 路上 , 一边 唱歌 , 一边 欣赏 沿路 的 风景
- Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 出口 在 左边 , 不要 走错 了
- Cửa ra ở bên trái, đừng đi sai nhé.
- 别 客气 , 请往 这边 走
- Đừng khách khí, mời đi lối này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
边›