Đọc nhanh: 走绳 (tẩu thằng). Ý nghĩa là: đi trên dây; xiếc đi dây.
走绳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi trên dây; xiếc đi dây
杂技的一种,演员在悬空的绳索上来回走动,并表演各种动作也叫走索
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走绳
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绳›
走›