Đọc nhanh: 走神儿 (tẩu thần nhi). Ý nghĩa là: phân tâm; không tập trung; không chú ý; lơ là. Ví dụ : - 开车可不能走神儿。 khi lái xe không được phân tâm
走神儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tâm; không tập trung; không chú ý; lơ là
精神不集中,注意力分散
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走神儿
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 刚才 走 了 神儿 , 没 听见 他 说 什么
- mới không tập trung mà đã không nghe anh ấy nói gì rồi.
- 他 神色 慌张 地 走进 了 教室
- Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.
- 他 走路 都 带 着 神
- Anh ấy đi bộ cũng có thần khí.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
神›
走›