Đọc nhanh: 走相 (tẩu tướng). Ý nghĩa là: mất tướng; nhan sắc tàn phai; mất dáng.
走相 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất tướng; nhan sắc tàn phai; mất dáng
1.犹走样。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走相
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 听到 好消息 , 他们 奔走相告
- Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
走›