Đọc nhanh: 走心 (tẩu tâm). Ý nghĩa là: để ý; chú ý; để tâm, thay lòng, thay đổi, mất tập trung. Ví dụ : - 学习技术,不走心可学不好。 Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.. - 他对这件事非常走心。 Anh ấy rất để tâm đến việc này.. - 你是不是对我走心了? Có phải anh đã thay lòng rồi?
走心 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để ý; chú ý; để tâm
放在心上;经心
- 学习 技术 , 不 走心 可学 不好
- Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.
- 他 对 这件 事 非常 走心
- Anh ấy rất để tâm đến việc này.
✪ 2. thay lòng, thay đổi
离心、变心
- 你 是不是 对 我 走心 了 ?
- Có phải anh đã thay lòng rồi?
- 我 觉得 你 对 我 走心 了
- Em thấy anh đã thay lòng rồi.
✪ 3. mất tập trung
心不在焉
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
- 你 最近 为什么 老是 走心 ?
- Gần đây tại sao bạn cứ mất tập trung vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走心
- 他 对 这件 事 非常 走心
- Anh ấy rất để tâm đến việc này.
- 他俩 是 一起 走 的 , 你别 担心
- Hai người họ đi cùng nhau, bạn đừng lo lắng.
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
- 你 放心 走 吧 , 我 一定 把 你 的话 转达 给 他
- anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.
- 我 觉得 你 对 我 走心 了
- Em thấy anh đã thay lòng rồi.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
- 你 最近 为什么 老是 走心 ?
- Gần đây tại sao bạn cứ mất tập trung vậy?
- 她 的 笑容 走进 了 他 的 心里
- Nụ cười của cô ấy đã đi vào trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
走›