Đọc nhanh: 走形 (tẩu hình). Ý nghĩa là: biến dạng; chệch; thay hình đổi dạng. Ví dụ : - 用潮湿木料做成的家具容易走形。 dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
走形 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến dạng; chệch; thay hình đổi dạng
(走形儿) 失去原有的形状;变形
- 用 潮湿 木料 做成 的 家具 容易 走形
- dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走形
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 用 潮湿 木料 做成 的 家具 容易 走形
- dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
走›