Đọc nhanh: 走形儿 (tẩu hình nhi). Ý nghĩa là: ngoài hình dạng, biến dạng, mất hình dạng.
走形儿 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài hình dạng
out of shape
✪ 2. biến dạng
to deform
✪ 3. mất hình dạng
to lose shape
✪ 4. thay hình đổi dạng; chệch
失去原有的形状; 变形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走形儿
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 你别 走 , 在 这儿 住 两天 吧
- Anh đừng đi, hãy ở lại đây vài hôm nữa.
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 他 走 了 一会儿 就 回来
- Anh ấy đi một lúc rồi sẽ về.
- 他 走 了 一会儿 就 累 了
- Anh ấy đi một lúc thì mệt.
- 他 走得慢 , 落 在 了 后 尾儿
- anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
形›
走›