Đọc nhanh: 走味儿 (tẩu vị nhi). Ý nghĩa là: mất mùi; hả; hả hơi.
走味儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mùi; hả; hả hơi
失去原有的滋味、气味 (多指食物、茶叶)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走味儿
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 他 迟疑 了 一会儿 , 才 放胆 走进 屋里
- anh ấy do dự một chút, mới bạo gan bước vào nhà.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
味›
走›