走险 zǒu xiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu hiểm】

Đọc nhanh: 走险 (tẩu hiểm). Ý nghĩa là: liều; liều mạng; mạo hiểm.

Ý Nghĩa của "走险" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走险 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liều; liều mạng; mạo hiểm

进行冒险活动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走险

  • volume volume

    - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - 一道 yīdào zǒu

    - Cùng đi.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 沿着 yánzhe zhè tiáo 小道 xiǎodào zǒu

    - Đi theo con đường này tất cả các con đường.

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé jiù 出走 chūzǒu

    - đang yên đang lành bỗng rời đi

  • volume volume

    - 玛丽 mǎlì 铤而走险 tǐngérzǒuxiǎn 企图 qǐtú 劫持 jiéchí 一架 yījià 飞机 fēijī

    - Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.

  • volume volume

    - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān 忖量 cǔnliàng zhe 刚才 gāngcái shuō de 番话 fānhuà de 意思 yìsī

    - vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao