Đọc nhanh: 走水 (tẩu thuỷ). Ý nghĩa là: dột; thủng, dòng nước chảy; nước chảy, hoả hoạn; cháy. Ví dụ : - 房顶走水了。 nóc nhà bị dột.. - 渠道走水通畅。 nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
走水 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dột; thủng
漏水
- 房顶 走水 了
- nóc nhà bị dột.
✪ 2. dòng nước chảy; nước chảy
流水
- 渠道 走水 通畅
- nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
✪ 3. hoả hoạn; cháy
指失火 (含避讳意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走水
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 洪水 冲走 了 很多 财物
- Lũ đã cuốn trôi nhiều tài sản.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 顶风 逆水 , 船 走 得 更慢 了
- ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
- 房顶 走水 了
- nóc nhà bị dột.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 渠道 走水 通畅
- nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
- 他们 走 的 是 水 路线
- Họ đi theo tuyến đường thủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
走›