Đọc nhanh: 空拳 (không quyền). Ý nghĩa là: tay không; tay không tấc sắt; tay trắng。形容两手空空,没有任何可以凭借的东西。. Ví dụ : - 赤 手空拳。 tay không.
空拳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay không; tay không tấc sắt; tay trắng。形容两手空空,没有任何可以凭借的东西。
- 赤 手 空拳
- tay không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空拳
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 赤 手 空拳
- tay không.
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 那 人 赤手空拳 冲过来
- Người đó xông tới với hai tay không.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拳›
空›