Đọc nhanh: 赞普 (tán phổ). Ý nghĩa là: (lịch sử) danh hiệu của người cai trị Tufan Tây Tạng.
赞普 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (lịch sử) danh hiệu của người cai trị Tufan Tây Tạng
(hist.) title of the Tibetan Tufan ruler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞普
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 他们 只是 想 博得 政客 们 的 赞许
- Họ chỉ muốn sự chấp thuận của các chính trị gia.
- 他们 赞助 了 一项 研究 项目
- Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 他们 的 无私 行动 赢得 了 赞誉
- Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.
- 他们 的 工作 很 普通
- Công việc của họ rất bình thường.
- 他们 赞美 了 这部 电影
- Họ khen ngợi bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
普›
赞›