Đọc nhanh: 赞辞 (tán từ). Ý nghĩa là: khen.
赞辞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen
praise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞辞
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 颔首 赞许
- gật đầu đồng ý.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赞›
辞›