Đọc nhanh: 吉普车 (cát phổ xa). Ý nghĩa là: xe jíp, xe díp. Ví dụ : - 一辆旧吉普车沿路迤逦而来。 Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.. - 吉普车很适合在高低不平的路面上行驶. Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.. - 他的行李刚一装上车,吉普车就开走了。 Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
吉普车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe jíp
一种轻便而坚固的中小型汽车,能适应高低不平的道路 (吉普,英jeep)
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xe díp
一种轻便而坚固的中、小型汽车为英语jeep的音译本为军用, 美国于第二次世界大战时, 曾大量使用性能机动灵活, 能适应高低不平的道路, 宜于山行, 乃发展成为一种受欢迎的民用汽车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉普车
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 这辆 车顶 两辆 普通车
- Chiếc xe này tương đương hai xe thường.
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 我 开车 送 你 去 普林斯顿
- Tôi sẽ đưa bạn đến Princeton.
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
- 她 说 这 是 被 吉普赛人 施过 咒 的
- Cô ấy nói rằng nó được đánh vần bởi một gypsy
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
普›
车›