Các biến thể (Dị thể) của 赝

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 赝 theo âm hán việt

赝 là gì? (Nhạn). Bộ Hán (+14 nét), bối (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノノフノ). Từ ghép với : Tờ giấy bạc 10 đô-la này là tiền giả., nhạn phẩm [yànpên] Văn vật giả. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đồ giả, hàng giả

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Giả, giả mạo

- Tờ giấy bạc 10 đô-la này là tiền giả.

* 贋品

- nhạn phẩm [yànpên] Văn vật giả.

Từ ghép với 赝