Đọc nhanh: 真迹 (chân tích). Ý nghĩa là: bút tích thực; bản gốc; bản chính (tranh, chữ viết...). Ví dụ : - 这一幅画是宋人的真迹。 bức tranh này là bản chính của người Tống.
真迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút tích thực; bản gốc; bản chính (tranh, chữ viết...)
出于书法家或画家本人之手的作品 (区别于临摹的或伪造的)
- 这 一幅 画 是 宋人 的 真迹
- bức tranh này là bản chính của người Tống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真迹
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 这 一幅 画 是 宋人 的 真迹
- bức tranh này là bản chính của người Tống.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
- 这个 孩子 真是 生命 的 奇迹 啊
- Đứa trẻ này thực sự là một điều kỳ diệu của cuộc sống.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
迹›