Đọc nhanh: 假货 (giả hoá). Ý nghĩa là: hàng giả; hàng nhái. Ví dụ : - 这家商店负责人员屡次声言店内无假货。 Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
✪ 1. hàng giả; hàng nhái
为欺骗顾客而制造的仿造品
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假货
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 我 可以 识别 真假 货物
- Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.
- 这些 是 假货 , 不能 买
- Những thứ này là hàng giả, không thể mua.
- 假如 查出 你 向 该国 走私 货物 , 你 的 货物 可能 会 被 没收
- Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.
- 我 在 一个 假 的 网站 上 雇 了 几个 蠢货
- Tôi đã thuê một số dork từ một trang web không có thật
- 他 用 假货 赚 顾客 的 钱
- Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
货›