zhuàn
volume volume

Từ hán việt: 【trám】

Đọc nhanh: (trám). Ý nghĩa là: được lợi; thu lợi nhuận; được lãi, lấy; thu hút; kiếm (tiền), lợi nhuận; lời lãi. Ví dụ : - 这次投资让我赚了不少。 Lần đầu tư này khiến tôi được lãi không ít.. - 那个项目让他赚了不少利润。 Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.. - 他努力工作赚钱。 Anh ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. được lợi; thu lợi nhuận; được lãi

获得利润

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 投资 tóuzī ràng zhuàn le 不少 bùshǎo

    - Lần đầu tư này khiến tôi được lãi không ít.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 项目 xiàngmù ràng zhuàn le 不少 bùshǎo 利润 lìrùn

    - Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.

✪ 2. lấy; thu hút; kiếm (tiền)

也可以用于比喻表示从别人那里得到关注或同情;挣 (钱)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 赚钱 zhuànqián

    - Anh ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.

  • volume volume

    - kào 卖花 màihuā lái 赚钱 zhuànqián

    - Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lợi nhuận; lời lãi

(赚儿) 利润

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 赚儿 zhuànér 非常 fēicháng gāo

    - Lợi nhuận của dự án này rất cao.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 做买卖 zuòmǎimài hái néng yǒu 赚儿 zhuànér

    - Làm ăn như thế này vẫn có lợi nhuận sao?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 赚 + 得/不 + 到/了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - zhuàn dào le 第一桶金 dìyītǒngjīn

    - Tôi đã kiếm được khoản tiền đầu tiên.

  • volume

    - 我们 wǒmen zhuàn 不了 bùliǎo 那么 nàme 多钱 duōqián

    - Chúng tôi không thể kiếm được nhiều tiền như vậy.

✪ 2. 赚 + 了 + Tân ngữ(眼泪/眼球/热泪)

kiếm/lấy/thu hút cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这部 zhèbù zhuàn le 眼泪 yǎnlèi

    - Bộ phim này đã lấy nước mắt của tôi.

  • volume

    - zhè 表演 biǎoyǎn zhuàn le zhòng 眼球 yǎnqiú

    - Buổi biểu diễn này đã thu hút sự chú ý của mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhuàn le 不少 bùshǎo 利息 lìxī

    - Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.

  • volume volume

    - 骗子 piànzi zhuàn zǒu le de 珠宝 zhūbǎo

    - Kẻ lừa đảo đã lừa mất châu báu của cô ấy.

  • volume volume

    - zài 股市 gǔshì zhōng 投机 tóujī zhuàn le 很多 hěnduō qián

    - Anh ấy đầu cơ trên thị trường chứng khoán, kiếm được nhiều tiền.

  • volume volume

    - zhuàn le jìn 一兆元 yīzhàoyuán

    - Anh ấy kiếm được gần một triệu đồng.

  • volume volume

    - yòng 假货 jiǎhuò zhuàn 顾客 gùkè de qián

    - Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.

  • volume volume

    - 每年 měinián zhuàn 一亿 yīyì 块钱 kuàiqián

    - Anh ấy kiếm được một trăm triệu mỗi năm.

  • volume volume

    - zhuàn le 很多 hěnduō 提成 tíchéng

    - Anh ấy kiếm được nhiều tiền hoa hồng.

  • volume volume

    - zhuàn le de 所有 suǒyǒu qián

    - Anh ấy lừa tất cả tiền của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhuàn , Zuàn
    • Âm hán việt: Trám
    • Nét bút:丨フノ丶丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOTXC (月人廿重金)
    • Bảng mã:U+8D5A
    • Tần suất sử dụng:Cao