Đọc nhanh: 赚 (trám). Ý nghĩa là: được lợi; thu lợi nhuận; được lãi, lấy; thu hút; kiếm (tiền), lợi nhuận; lời lãi. Ví dụ : - 这次投资让我赚了不少。 Lần đầu tư này khiến tôi được lãi không ít.. - 那个项目让他赚了不少利润。 Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.. - 他努力工作赚钱。 Anh ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.
赚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được lợi; thu lợi nhuận; được lãi
获得利润
- 这次 投资 让 我 赚 了 不少
- Lần đầu tư này khiến tôi được lãi không ít.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
✪ 2. lấy; thu hút; kiếm (tiền)
也可以用于比喻表示从别人那里得到关注或同情;挣 (钱)
- 他 努力 工作 赚钱
- Anh ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.
- 她 靠 卖花 来 赚钱
- Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.
赚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhuận; lời lãi
(赚儿) 利润
- 这个 项目 的 赚儿 非常 高
- Lợi nhuận của dự án này rất cao.
- 这样 做买卖 还 能 有 赚儿
- Làm ăn như thế này vẫn có lợi nhuận sao?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赚
✪ 1. 赚 + 得/不 + 到/了
bổ ngữ khả năng
- 我 赚 到 了 第一桶金
- Tôi đã kiếm được khoản tiền đầu tiên.
- 我们 赚 不了 那么 多钱
- Chúng tôi không thể kiếm được nhiều tiền như vậy.
✪ 2. 赚 + 了 + Tân ngữ(眼泪/眼球/热泪)
kiếm/lấy/thu hút cái gì
- 这部 剧 赚 了 我 眼泪
- Bộ phim này đã lấy nước mắt của tôi.
- 这 表演 赚 了 众 眼球
- Buổi biểu diễn này đã thu hút sự chú ý của mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赚
- 他 赚 了 不少 利息
- Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.
- 骗子 赚 走 了 她 的 珠宝
- Kẻ lừa đảo đã lừa mất châu báu của cô ấy.
- 他 在 股市 中 投机 , 赚 了 很多 钱
- Anh ấy đầu cơ trên thị trường chứng khoán, kiếm được nhiều tiền.
- 他 赚 了 近 一兆元
- Anh ấy kiếm được gần một triệu đồng.
- 他 用 假货 赚 顾客 的 钱
- Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.
- 他 每年 赚 一亿 块钱
- Anh ấy kiếm được một trăm triệu mỗi năm.
- 他 赚 了 很多 提成
- Anh ấy kiếm được nhiều tiền hoa hồng.
- 他 赚 了 我 的 所有 钱
- Anh ấy lừa tất cả tiền của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赚›