Đọc nhanh: 赚哄 (trám hống). Ý nghĩa là: gian lận, lừa gạt, để lừa đảo.
赚哄 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gian lận
to cheat
✪ 2. lừa gạt
to defraud
✪ 3. để lừa đảo
to hoodwink
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赚哄
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 他 每天 屠羊 赚钱
- Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.
- 他 在 股票 上 赚 了 很多 钱
- Anh ấy kiếm được nhiều tiền từ cổ phiếu.
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 骗子 赚 走 了 她 的 珠宝
- Kẻ lừa đảo đã lừa mất châu báu của cô ấy.
- 他 在 股市 中 投机 , 赚 了 很多 钱
- Anh ấy đầu cơ trên thị trường chứng khoán, kiếm được nhiều tiền.
- 他 用 假货 赚 顾客 的 钱
- Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.
- 他 每年 赚 一亿 块钱
- Anh ấy kiếm được một trăm triệu mỗi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
赚›