Đọc nhanh: 赚取 (trám thủ). Ý nghĩa là: kiếm được một gói, để tạo ra lợi nhuận. Ví dụ : - 他做兼职赚取零花钱。 Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
赚取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm được một gói
to earn a packet
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
✪ 2. để tạo ra lợi nhuận
to make a profit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赚取
- 赚取 厚利
- kiếm được lãi to
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 他 靠 写作 赚取 了 丰厚 的 稿酬
- Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
赚›