Đọc nhanh: 认账 (nhận trướng). Ý nghĩa là: thừa nhận một khoản nợ, thừa nhận sự thật, sở hữu đến một lỗi. Ví dụ : - 这件事原是他亲口答应的,如今却翻悔不认账了。 việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.. - 刚说好了的,一转身就不认账。 vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
认账 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thừa nhận một khoản nợ
to acknowledge a debt
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 刚 说好 了 的 , 一 转身 就 不认账
- vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
✪ 2. thừa nhận sự thật
to admit the truth
✪ 3. sở hữu đến một lỗi
to own up to a fault
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认账
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 刚 说好 了 的 , 一 转身 就 不认账
- vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 请 确认 您 的 结账 方式 , 以便 顺利完成 付款
- Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
认›
账›