Đọc nhanh: 赓酬 (canh thù). Ý nghĩa là: Làm thơ tặng đáp lẫn nhau. ◇Trương Lỗi 張耒: Lại hữu tây lân thi cú hảo; Canh thù chung nhật tự vong cơ 賴有西鄰詩句好; 賡酬終日自忘饑 (Ngẫu tác 偶作) Nhờ có người láng giềng phía tây giỏi thơ; (Chúng tôi) làm thơ tặng đáp nhau suốt ngày quên cả đói..
赓酬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm thơ tặng đáp lẫn nhau. ◇Trương Lỗi 張耒: Lại hữu tây lân thi cú hảo; Canh thù chung nhật tự vong cơ 賴有西鄰詩句好; 賡酬終日自忘饑 (Ngẫu tác 偶作) Nhờ có người láng giềng phía tây giỏi thơ; (Chúng tôi) làm thơ tặng đáp nhau suốt ngày quên cả đói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赓酬
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 你 需要 谈谈 报酬 问题
- Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
- 他 应酬 得太多 了
- Anh ấy tiếp khách quá nhiều.
- 他 靠 写作 赚取 了 丰厚 的 稿酬
- Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赓›
酬›