Đọc nhanh: 资讯工程 (tư tấn công trình). Ý nghĩa là: kỹ thuật thông tin (Tw).
资讯工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật thông tin (Tw)
information engineering (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资讯工程
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 他 提出 提高 工资待遇 的 建议
- Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 政府 资助 了 一个 公共 工程
- Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
程›
讯›
资›