Đọc nhanh: 赛车女郎 (tái xa nữ lang). Ý nghĩa là: cô gái lưới, cô gái chèo thuyền, pit babe.
赛车女郎 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cô gái lưới
grid girl
✪ 2. cô gái chèo thuyền
paddock girl
✪ 3. pit babe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛车女郎
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 他们 在 山路 上 赛车
- Họ đua xe trên đường núi.
- 他 买 了 一辆 新 的 赛车
- Anh ấy đã mua một chiếc xe đua mới.
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
- 他 喜欢 和 朋友 们 赛 自行车
- Anh ấy thích đua xe đạp với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
赛›
车›
郎›