Đọc nhanh: 资用 (tư dụng). Ý nghĩa là: có thể dùng được; sẵn sàng để dùng.
资用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể dùng được; sẵn sàng để dùng
可以利用的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资用
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 他 的 工资 是 用 欧元 发 的
- Lương của anh ấy được trả bằng euro.
- 你 要 合理 使用 资源
- Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 我用 卡片 记录 资料
- Tôi dùng tấm thẻ để ghi chép tài liệu.
- 他 利用 资源 完成 了 项目
- Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.
- 我们 用 卡片 找 资料
- Chúng tôi dùng tấm thẻ để tra cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
资›