Đọc nhanh: 淡水资源 (đạm thuỷ tư nguyên). Ý nghĩa là: Tài nguyên nước ngọt.
淡水资源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài nguyên nước ngọt
淡水资源就是我们通常所说的水资源,指陆地上的淡水资源。它是由江河及湖泊中的水、高山积雪、冰川以及地下水等组成的。没有水,就没有生命。地球上只有百分之三的水是淡水,所有陆地生命归根结底都依赖于淡水,它决定着地球上生命的分布,水蒸汽从海面升起,被气流夹带到内陆,随着海拔提高,汇聚成云层降雨,这也是淡水基本来源之一,溪流汇聚奔腾大河,雕刻出自然界奇观,河流沿岸提供了许多野生动物栖息地,孕育着物种丰富的物种,无论高山,还是湖底,有淡水的地方就有生命。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡水资源
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 我们 要 节省 水资源
- Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 水是 生命 必需 的 资源
- Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 越南 拥有 丰富 的 水电 资源
- Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.
- 水资源 在 这里 十分 紧张
- Nguồn nước ở đây rất khan hiếm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
淡›
源›
资›