Đọc nhanh: 资本论 (tư bổn luận). Ý nghĩa là: Das Kapital (1867) của Karl Marx 卡爾 · 馬克思 | 卡尔 · 马克思 [Ka3 er3 · Ma3 ke4 si1], tư bản luận.
资本论 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Das Kapital (1867) của Karl Marx 卡爾 · 馬克思 | 卡尔 · 马克思 [Ka3 er3 · Ma3 ke4 si1]
Das Kapital (1867) by Karl Marx 卡爾·馬克思|卡尔·马克思[Ka3 er3 · Ma3 ke4 si1]
✪ 2. tư bản luận
书名德国作家马克斯所写的经济理论, 三卷藉 "科学的分析"为名, 以研究经济与社会问题, 并运用黑格尔唯物辩证法的理论, 造出所谓 "唯物史观", 也就是用经济去解释历史的理论又提出劳动价 值说、剩余价值论等邪说谬论, 为祸世界人类, 至深且巨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资本论
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
论›
资›