Đọc nhanh: 贿选 (hối tuyến). Ý nghĩa là: mua chuộc để trúng cử; mua chuộc cử tri; dùng tiền mua chuộc để đắc cử.
贿选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua chuộc để trúng cử; mua chuộc cử tri; dùng tiền mua chuộc để đắc cử
用财物买通选举人使选举自己或跟自己同派系的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贿选
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 今年 我们 要 选举
- Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贿›
选›