贿 huì
volume volume

Từ hán việt: 【hối】

Đọc nhanh: 贿 (hối). Ý nghĩa là: của cải; tài vật, hối lộ; đút lót; đút tiền. Ví dụ : - 行贿 đưa hối lộ; đút lót. - 受贿 nhận hối lộ; ăn hối lô. - 纳贿 nhận hối lộ.

Ý Nghĩa của "贿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. của cải; tài vật

财物

✪ 2. hối lộ; đút lót; đút tiền

贿胳; 用财物买通别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行贿 xínghuì

    - đưa hối lộ; đút lót

  • volume volume

    - 受贿 shòuhuì

    - nhận hối lộ; ăn hối lô

  • volume volume

    - 纳贿 nàhuì

    - nhận hối lộ.

  • volume volume

    - 索贿 suǒhuì

    - đòi hối lộ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贿

  • volume volume

    - 贿赂 huìlù 上司 shàngsī

    - hối lộ cấp trên

  • volume volume

    - wáng de 贪污受贿 tānwūshòuhuì 案发 ànfā 之后 zhīhòu 拔萝卜 báluóbo 带出 dàichū

    - Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo

  • volume volume

    - 贪贿无艺 tānhuìwúyì ( 限度 xiàndù )

    - hối lộ không mức độ.

  • volume volume

    - 贿赂 huìlù shì 腐败 fǔbài de 根源 gēnyuán

    - Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.

  • volume volume

    - 行贿 xínghuì

    - đưa hối lộ; đút lót

  • volume volume

    - 这人 zhèrén bèi zuò le 受贿罪 shòuhuìzuì

    - Người này bị kết tội nhận hối lộ.

  • volume volume

    - 行贿 xínghuì 受贿 shòuhuì 提供 tígōng 给予 jǐyǔ huò 取得 qǔde 贿赂 huìlù de 行为 xíngwéi huò 实践 shíjiàn

    - Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 商人 shāngrén xiàng 行贿 xínghuì

    - Người buôn bán này đã hối lộ ông ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 贿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丨フノ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOKB (月人大月)
    • Bảng mã:U+8D3F
    • Tần suất sử dụng:Cao