Đọc nhanh: 贼人 (tặc nhân). Ý nghĩa là: kẻ cắp; ăn trộm; ăn cắp; thằng ăn trộm, giặc; người chuyên làm việc xấu.
贼人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ cắp; ăn trộm; ăn cắp; thằng ăn trộm
偷东西的人
✪ 2. giặc; người chuyên làm việc xấu
干坏事的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼人
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 这 行为 贼 害人
- Hành vi này có hại cho con người.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 超 在 超人 中是 前缀
- "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".
- 这人贼 得 很
- Thằng này rất xảo quyệt.
- 那人 的 行为 很贼
- Hành động của người đó rất xấu xa.
- 那 卖国贼 走漏 秘密 计划 给 敌人
- Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
贼›