Đọc nhanh: 贼死 (tặc tử). Ý nghĩa là: chết (dùng làm bổ ngữ, biểu thị mức độ cao, làm người ta rất khó chịu). Ví dụ : - 累得贼死 mệt chết đi được.
贼死 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết (dùng làm bổ ngữ, biểu thị mức độ cao, làm người ta rất khó chịu)
用作补语,表示程度极深,使人难于忍受
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼死
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 盗贼 对 贝拉 的 死 就是 有 责任
- Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
贼›