Đọc nhanh: 贼头贼脑 (tặc đầu tặc não). Ý nghĩa là: lấm la lấm lét; mặt gian mày giảo; thậm thà thậm thụt.
贼头贼脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấm la lấm lét; mặt gian mày giảo; thậm thà thậm thụt
形容举动鬼鬼祟祟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贼头贼脑
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他们 推举 她 为 头脑
- Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
脑›
贼›