盗贼 dàozéi
volume volume

Từ hán việt: 【đạo tặc】

Đọc nhanh: 盗贼 (đạo tặc). Ý nghĩa là: bọn trộm cướp; bọn trộm cắp; giặc giã. Ví dụ : - "盗贼"对贝拉的死就是有责任 Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.. - 盗贼会利用锡箔来绕过安保系统 Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.

Ý Nghĩa của "盗贼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盗贼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bọn trộm cướp; bọn trộm cắp; giặc giã

强盗和小偷 (总称); 干坏事的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盗贼 dàozéi duì 贝拉 bèilā de 就是 jiùshì yǒu 责任 zérèn

    - Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.

  • volume volume

    - 盗贼 dàozéi huì 利用 lìyòng 锡箔 xībó lái 绕过 ràoguò 安保 ānbǎo 系统 xìtǒng

    - Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗贼

  • volume volume

    - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • volume volume

    - 偷盗 tōudào 财物 cáiwù

    - trộm cắp tài sản

  • volume volume

    - 卖国贼 màiguózéi

    - tên giặc bán nước

  • volume volume

    - 盗贼 dàozéi huì 利用 lìyòng 锡箔 xībó lái 绕过 ràoguò 安保 ānbǎo 系统 xìtǒng

    - Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.

  • volume volume

    - 侦缉 zhēnjī 盗匪 dàofěi

    - điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.

  • volume volume

    - 盗贼 dàozéi duì 贝拉 bèilā de 就是 jiùshì yǒu 责任 zérèn

    - Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.

  • volume volume

    - shì 逆贼 nìzéi

    - Anh ấy là một kẻ phản nghịch.

  • volume volume

    - 盗贼 dàozéi 偷走 tōuzǒu le de 钱包 qiánbāo

    - Tên trộm đã lấy cắp ví của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zé , Zéi
    • Âm hán việt: Tặc
    • Nét bút:丨フノ丶一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIJ (月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D3C
    • Tần suất sử dụng:Cao