Đọc nhanh: 磊落大方 (lỗi lạc đại phương). Ý nghĩa là: hào phóng đến cùng cực (thành ngữ).
磊落大方 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hào phóng đến cùng cực (thành ngữ)
to be generous in the extreme (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磊落大方
- 落落大方
- tự nhiên thoải mái.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 他 的 为 人 很大 方
- Tính tình anh ấy rất hào phóng.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 很大 方 , 不会 计较 这 几个 钱
- anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
方›
磊›
落›