Đọc nhanh: 费米子 (phí mễ tử). Ý nghĩa là: fermion. Ví dụ : - 不信你问我玻色子跟费米子的差异 Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
费米子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. fermion
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费米子
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 床子 2 米 宽
- Giường rộng 2 mét.
- 孩子 穿 衣裳 真费
- Trẻ con rất tốn quần áo.
- 玉米 棵子 长得 很 高
- thân lúa phát triển rất cao.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 今天 我 得 去 付 孩子 的 学费
- Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
米›
费›