Đọc nhanh: 车费 (xa phí). Ý nghĩa là: tiền xe; tiền đi xe; phí đi xe; xa phí. Ví dụ : - 老式汽车费油。 Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
车费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền xe; tiền đi xe; phí đi xe; xa phí
搭乘车辆,依车程长短所付的费用
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车费
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 我们 还 了 租车费
- Chúng tôi đã trả tiền thuê xe.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
- 买 这辆 车费 了 我 不少 钱
- Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
费›
车›