Đọc nhanh: 出口贸易 (xuất khẩu mậu dị). Ý nghĩa là: Thương mại xuất khẩu. Ví dụ : - 当前的贸易赤字表明我们的进出口贸易严重失调. Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
出口贸易 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thương mại xuất khẩu
出口贸易又称输出贸易 (Export Trade) 是指本国生产或加工的商品输往海外市场销售。从海外地区输入的商品,未在境内消费,又未经本国加工而再次输出海外,称为复出口或再输出 (Re-Export Trade) 。
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口贸易
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 转口贸易
- buôn bán hàng chuyển cảng.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 他 出口 就是 好话
- Anh ấy nói ra là lời hay.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
易›
贸›