Đọc nhanh: 亲疏贵贱 (thân sơ quý tiện). Ý nghĩa là: tất cả các mối quan hệ có thể có, gần và xa, giàu và nghèo (thành ngữ); tất cả mọi người.
亲疏贵贱 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả các mối quan hệ có thể có
all possible relations
✪ 2. gần và xa, giàu và nghèo (thành ngữ); tất cả mọi người
close and distant, rich and poor (idiom); everyone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲疏贵贱
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
- 父亲 遗下 珍贵 书籍
- Cha để lại những cuốn sách quý.
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
- 无论 贵贱 , 都 以礼相待
- cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.
- 管它 贵贱 , 只要 看中 了 , 就 买 了 来
- cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
疏›
贱›
贵›