Đọc nhanh: 贵校 (quý hiệu). Ý nghĩa là: trường học của bạn (kính ngữ).
贵校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường học của bạn (kính ngữ)
your school (honorific)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵校
- 不管 贵不贵 , 我 都 不 买
- Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.
- 贵校 的 老师 很棒
- Giáo viên của quý trường rất giỏi.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 学校 的 学费 很 贵
- Học phí của trường học rất đắt.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 我 把 他 带到 校区 里 最贵 的 餐馆 去 了
- Tôi đưa anh ấy đến nhà hàng đắt tiền nhất trong khuôn viên trường.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
贵›