Đọc nhanh: 桂冠 (quế quán). Ý nghĩa là: vòng nguyệt quế; vinh quang; vinh hiển. Ví dụ : - 争夺桂冠 tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
桂冠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng nguyệt quế; vinh quang; vinh hiển
月桂树叶编的帽子,古代希腊人授予杰出的诗人或竞技的优胜者后来欧洲习俗以桂冠为光荣的称号现在也用来指竞赛中的冠军
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂冠
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 她 赢得 了 比赛 的 桂冠
- Cô ấy giành được vòng nguyệt quế của cuộc thi.
- 他 获得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.
- 他 终于 成为 了 一位 冠军
- Anh ấy cuối cùng đã trở thành nhà vô địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
桂›