guì
volume volume

Từ hán việt: 【quế】

Đọc nhanh: (quế). Ý nghĩa là: cây quế; quế; hoa mộc, cây nguyệt quế; nguyệt quế, sông Quế (tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc). Ví dụ : - 他买了一包桂皮。 Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.. - 桂枝在中药中很常见。 Nhánh quế thường thấy trong thuốc đông y.. - 桂花香气很浓。 Hoa mộc có mùi rất thơm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. cây quế; quế; hoa mộc

肉桂

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一包 yībāo 桂皮 guìpí

    - Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.

  • volume volume

    - 桂枝 guìzhī zài 中药 zhōngyào zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Nhánh quế thường thấy trong thuốc đông y.

  • volume volume

    - 桂花 guìhuā 香气 xiāngqì 很浓 hěnnóng

    - Hoa mộc có mùi rất thơm.

  • volume volume

    - 桂花 guìhuā chá hěn 好喝 hǎohē

    - Trà hoa mộc rất ngon.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. cây nguyệt quế; nguyệt quế

月桂树

Ví dụ:
  • volume volume

    - dài zhe 月桂冠 yuèguìguān

    - Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.

  • volume volume

    - 月桂树 yuèguìshù 长得 zhǎngde hěn gāo

    - Cây nguyệt quế mọc rất cao.

✪ 3. sông Quế (tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)

桂江,水名,在广西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桂江 guìjiāng 流经 liújīng 很多 hěnduō 村庄 cūnzhuāng

    - Sông Quế chảy qua nhiều làng mạc.

  • volume volume

    - 桂江 guìjiāng de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Quế rất trong sạch.

✪ 4. Quế (tên gọi khác của tỉnh Quảng Tây)

广西的别称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桂是 guìshì 一个 yígè 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì de 地方 dìfāng

    - Quế là một nơi có phong cảnh xinh đẹp.

  • volume volume

    - guì de 民族风情 mínzúfēngqíng 十分 shífēn 独特 dútè

    - Phong tục dân tộc của Quế rất độc đáo.

✪ 5. Quế (tên riêng, họ)

姓、名字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桂林山水 guìlínshānshuǐ hěn 难忘 nánwàng

    - Non nước Quế Lâm thật khó quên.

  • volume volume

    - 桂是 guìshì 一个 yígè 常见 chángjiàn de 姓氏 xìngshì

    - Quế là một họ khá phổ biến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 桂江 guìjiāng de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Quế rất trong sạch.

  • volume volume

    - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià

    - phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.

  • volume volume

    - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià

    - Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 宛然 wǎnrán 桂林 guìlín 风景 fēngjǐng

    - nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.

  • volume volume

    - 桂枝 guìzhī zài 中药 zhōngyào zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Nhánh quế thường thấy trong thuốc đông y.

  • volume volume

    - 桂江 guìjiāng 流经 liújīng 很多 hěnduō 村庄 cūnzhuāng

    - Sông Quế chảy qua nhiều làng mạc.

  • volume volume

    - guì de 民族风情 mínzúfēngqíng 十分 shífēn 独特 dútè

    - Phong tục dân tộc của Quế rất độc đáo.

  • volume volume

    - 桂是 guìshì 一个 yígè 常见 chángjiàn de 姓氏 xìngshì

    - Quế là một họ khá phổ biến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quế
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGG (木土土)
    • Bảng mã:U+6842
    • Tần suất sử dụng:Cao