Đọc nhanh: 桂 (quế). Ý nghĩa là: cây quế; quế; hoa mộc, cây nguyệt quế; nguyệt quế, sông Quế (tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc). Ví dụ : - 他买了一包桂皮。 Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.. - 桂枝在中药中很常见。 Nhánh quế thường thấy trong thuốc đông y.. - 桂花香气很浓。 Hoa mộc có mùi rất thơm.
桂 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cây quế; quế; hoa mộc
肉桂
- 他 买 了 一包 桂皮
- Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.
- 桂枝 在 中药 中 很 常见
- Nhánh quế thường thấy trong thuốc đông y.
- 桂花 香气 很浓
- Hoa mộc có mùi rất thơm.
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. cây nguyệt quế; nguyệt quế
月桂树
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 月桂树 长得 很 高
- Cây nguyệt quế mọc rất cao.
✪ 3. sông Quế (tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
桂江,水名,在广西
- 桂江 流经 很多 村庄
- Sông Quế chảy qua nhiều làng mạc.
- 桂江 的 水 很 清澈
- Nước sông Quế rất trong sạch.
✪ 4. Quế (tên gọi khác của tỉnh Quảng Tây)
广西的别称
- 桂是 一个 风景秀丽 的 地方
- Quế là một nơi có phong cảnh xinh đẹp.
- 桂 的 民族风情 十分 独特
- Phong tục dân tộc của Quế rất độc đáo.
✪ 5. Quế (tên riêng, họ)
姓、名字
- 桂林山水 很 难忘
- Non nước Quế Lâm thật khó quên.
- 桂是 一个 常见 的 姓氏
- Quế là một họ khá phổ biến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂
- 桂江 的 水 很 清澈
- Nước sông Quế rất trong sạch.
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
- 桂林山水 甲天下
- Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.
- 这里 山清水秀 , 宛然 桂林 风景
- nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.
- 桂枝 在 中药 中 很 常见
- Nhánh quế thường thấy trong thuốc đông y.
- 桂江 流经 很多 村庄
- Sông Quế chảy qua nhiều làng mạc.
- 桂 的 民族风情 十分 独特
- Phong tục dân tộc của Quế rất độc đáo.
- 桂是 一个 常见 的 姓氏
- Quế là một họ khá phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桂›