Đọc nhanh: 权门贵族 (quyền môn quý tộc). Ý nghĩa là: đài các.
权门贵族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đài các
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权门贵族
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 他 一直 试图 扳 权贵
- Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.
- 他出 生于 贵族 家庭
- Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.
- 小军代掌 部门 权
- Tiểu Quân thay mặt nắm quyền bộ phận.
- 尽管 他 的 祖父 是 贵族 , 他 却 非常 穷困
- Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
权›
贵›
门›