Đọc nhanh: 单身贵族 (đơn thân quý tộc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người chưa kết hôn, người thoải mái về tài chính, không có con cái, không có bạn đối tượng cố định.. Ví dụ : - 做个快乐的单身贵族:学会如何看到单身的好处。 Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
单身贵族 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) người chưa kết hôn
fig. unmarried person
✪ 2. người thoải mái về tài chính, không có con cái, không có bạn đối tượng cố định.
指没有固定伴侣,没有子女,又富有的人
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单身贵族
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
- 虽然 我 单身 , 但 我 是 单身贵族 , 过得 很 幸福
- Dù tôi độc thân, nhưng tôi là người độc thân thành đạt, sống rất hạnh phúc.
- 成为 单身贵族 的 关键 是 独立 和 自信
- Trở thành người độc thân thành đạt là nhờ sự độc lập và tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
族›
贵›
身›