guì
volume volume

Từ hán việt: 【quý】

Đọc nhanh: (quý). Ý nghĩa là: đắt; mắc, quý; quý giá, cao quý; sang trọng; quý tộc; địa vị cao. Ví dụ : - 这水果价格贵。 Giá của loại trái cây này đắt.. - 这种材料比较贵。 Loại vật liệu này khá đắt.. - 这封信对我很宝贵。 Bức thư này đối với tôi rất quý giá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đắt; mắc

价格或价值高(跟“贱”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 水果 shuǐguǒ 价格 jiàgé guì

    - Giá của loại trái cây này đắt.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào 比较 bǐjiào guì

    - Loại vật liệu này khá đắt.

✪ 2. quý; quý giá

值得珍视或珍爱的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 封信 fēngxìn duì hěn 宝贵 bǎoguì

    - Bức thư này đối với tôi rất quý giá.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 艺术品 yìshùpǐn 非常 fēicháng 珍贵 zhēnguì

    - Tác phẩm nghệ thuật này rất quý giá.

✪ 3. cao quý; sang trọng; quý tộc; địa vị cao

社会地位高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他出 tāchū 生于 shēngyú 贵族 guìzú 家庭 jiātíng

    - Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.

  • volume volume

    - zài 社会 shèhuì shàng 地位 dìwèi hěn guì

    - Cô ấy có địa vị xã hội cao quý.

✪ 4. quý (xưng hô lễ phép, tôn trọng)

敬词,用于称与对方有关的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - guì 公司 gōngsī hěn 有名 yǒumíng

    - Quý công ty rất có danh tiếng.

  • volume volume

    - 贵校 guìxiào de 老师 lǎoshī 很棒 hěnbàng

    - Giáo viên của quý trường rất giỏi.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Quý Châu

贵州的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 去过 qùguò guì 旅游 lǚyóu

    - Tôi đã từng đi du lịch ở Quý Châu.

  • volume volume

    - guì de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của Quý Châu rất đẹp.

✪ 2. họ Quý

Ví dụ:
  • volume volume

    - guì 先生 xiānsheng de 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Ông Quý có rất nhiều bạn bè.

  • volume volume

    - 贵姓 guìxìng zài 这里 zhèlǐ 常见 chángjiàn

    - Họ Quý không phổ biến ở đây.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi trọng; xem trọng; quý trọng

认为某种情况是应该忠实的、有价值的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 贵重 guìzhòng 诚信 chéngxìn

    - Chúng tôi đều coi trọng sự trung thực.

  • volume volume

    - 贵重 guìzhòng de 意见 yìjiàn

    - Tôi coi trọng ý kiến của bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Tân ngữ + 很/不 + 贵

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn guì

    - Bộ quần áo này rất đắt.

  • volume

    - 那栋 nàdòng 房子 fángzi hěn guì

    - Căn nhà đó rất đắt.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 昂贵 vs 贵

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của hai từ này giống nhau, đều thể hiện giá cả cao.
Khác:
- "昂贵" dùng trong văn viết, "昂贵" không dùng trong câu hỏi chính phản.
- "" có thể dùng trong câu hỏi chính phản, "昂贵" không dùng trong câu.
- "" có thể dùng cho câu so sánh, "" còn thể hiện ý tốt trong một vài tình huống, "昂贵" không có cách sử dụng này.
- "" còn thể hiện sự tôn trọng với đối phương, "昂贵" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 云贵高原 yúnguìgāoyuán

    - cao nguyên Vân Quý

  • volume volume

    - 什么 shénme 贵不贵 guìbùguì de 喜欢 xǐhuan jiù mǎi ba

    - Đắt gì mà đắt, thích thì mua đi.

  • volume volume

    - 黑色 hēisè jiǔ shí hěn 珍贵 zhēnguì

    - Hòn đá đen đó rất quý hiếm.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ gǎo 一个 yígè 贵宾 guìbīn 预览 yùlǎn

    - Có thể có một bản xem trước VIP

  • volume volume

    - 人贵 rénguì yǒu 自知之明 zìzhīzhīmíng

    - Con người quý ở chỗ tự biết mình.

  • volume volume

    - 人参 rénshēn shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 药材 yàocái

    - Nhân sâm là một loại dược liệu quý.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 水果 shuǐguǒ hěn guì

    - Trái cây năm nay rất đắt.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 珍贵 zhēnguì de shì 亲情 qīnqíng

    - Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao