jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiện】

Đọc nhanh: (tiện). Ý nghĩa là: rẻ (giá cả), hèn; hèn mọn, bỉ ổi; đê tiện; khinh bỉ; khinh rẻ. Ví dụ : - 贱卖。 bán rẻ.. - 贱价。 giá rẻ.. - 菜贱了。 rau rẻ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rẻ (giá cả)

(价钱) 低 (跟''贵''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贱卖 jiànmài

    - bán rẻ.

  • volume volume

    - 贱价 jiànjià

    - giá rẻ.

  • volume volume

    - cài jiàn le

    - rau rẻ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 东西 dōngxī dōu 我们 wǒmen 国家 guójiā de jiàn

    - Mọi thứ ở đây đều rẻ hơn so với đất nước chúng tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. hèn; hèn mọn

地位低下 (跟''贵''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贫贱 pínjiàn

    - bần hàn.

  • volume volume

    - 卑贱 bēijiàn

    - ti tiện.

✪ 3. bỉ ổi; đê tiện; khinh bỉ; khinh rẻ

卑鄙;下贱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贱骨头 jiàngútou

    - đồ đê tiện.

  • volume volume

    - jiàn 脾气 píqi

    - tính đê tiện.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème jiàn

    - Sao mày lại đê tiện như vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ hèn (lời nói khiêm tốn)

谦辞,称有关自己的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - ( nín ) 贵姓 guìxìng 贱姓 jiànxìng wáng

    - Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 谷价 gǔjià 低贱 dījiàn

    - giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.

  • volume volume

    - 贫贱 pínjiàn

    - bần hàn.

  • volume volume

    - 贫贱不移 pínjiànbùyí ( 不因 bùyīn 贫贱 pínjiàn ér 改变 gǎibiàn 志向 zhìxiàng )

    - dù nghèo khổ cũng không thay đổi.

  • volume volume

    - cài jiàn le

    - rau rẻ.

  • volume volume

    - 贱价 jiànjià

    - giá rẻ.

  • volume volume

    - 贱卖 jiànmài

    - bán rẻ.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ gēn zuò shuō shì 贱货 jiànhuò

    - Nếu bạn làm điều đó với anh ta, anh ta sẽ gọi bạn là đồ khốn nạn!

  • volume volume

    - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XBOIJ (重月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D31
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa