Đọc nhanh: 贴题 (thiếp đề). Ý nghĩa là: sát đề. Ví dụ : - 着墨不多,但是十分贴题。 viết không nhiều, nhưng rất sát với đề.
贴题 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát đề
切合题目
- 着墨 不 多 , 但是 十分 贴题
- viết không nhiều, nhưng rất sát với đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴题
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 着墨 不 多 , 但是 十分 贴题
- viết không nhiều, nhưng rất sát với đề.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贴›
题›