Đọc nhanh: 贴现 (thiếp hiện). Ý nghĩa là: tiền khấu hao; tiền khấu đổi (khi đổi séc định kỳ trước thời hạn). Ví dụ : - 期票贴现 kỳ phiếu khấu trước
✪ 1. tiền khấu hao; tiền khấu đổi (khi đổi séc định kỳ trước thời hạn)
拿没有到期的票据到银行兑现或做支付手段,并由银行扣除从交付日至到期止这段时间内的利息
- 期票 贴现
- kỳ phiếu khấu trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴现
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 期票 贴现
- kỳ phiếu khấu trước
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
现›
贴›