Đọc nhanh: 贴面礼 (thiếp diện lễ). Ý nghĩa là: hôn má; má kề má.
贴面礼 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôn má; má kề má
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴面礼
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 见面 握手 是 一种 礼节
- Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.
- 电视剧 的 婚礼 场面 很 浪漫
- Cảnh đám cưới trong phim truyền hình rất lãng mạn.
- 墙 上面 贴着 标语
- trên tường dán biểu ngữ.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 在 婚礼 上 贴着 囍 字
- Tại hôn lễ dán chữ Hỷ.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
贴›
面›